Avenge,
revenge: trả thù
- Avenge: trừng
phạt hoặc làm tổn thương kẻ đã gây ra hành động tác hại hay sai trái cho người
khác.
E.g: “I will avenge
my mother’s death”, he screamed.
- Revenge: thường
là danh từ, có nghĩa là “sự trả thù”. Nó được dùng để nói về sự trừng phạt hoặc
làm thiệt hại có chủ tâm để đáp lại những gì mình đã chịu khổ. Danh từ này thường
đi với động từ “to take” hoặc trong cụm từ “in
revenge”.
E.g: They swore to
take their revenge on the kidnappers.
Họ thề sẽ trả thù bọn bắt cóc.
- Đôi lúc “revenge” cũng được dùng như động từ. Bạn trả thù
bằng cách cố ý gây thiệt hại cho ai để đáp lại sự thiệt hại mình phải gánh chịu.
E.g: That was how he could revenge himself on
those people who had mocked and robbed
Đó là cách mà nó có thể trả thù những ai trêu chọc và đã cướp mọi thứ của nó.
Đó là cách mà nó có thể trả thù những ai trêu chọc và đã cướp mọi thứ của nó.