Accident,
incident: rủi ro, tai nạn
-
Accident: một việc xảy ra bất ngờ, không dự tính trước được và thường là việc
xấu.
E.g: Someone rammed the back of my car. It
was an unfortunate accident.
Có người
đã đâm vào đuôi xe ô tô của tôi. Đó là một tai nạn rủi ro.
- Incident:
một sự kiện xảy ra đơn lẻ, tốt hoặc xấu.
E.g: There was an unpleasant incident on the
train this when a drunk attacked one of the passengers.
Sáng
nay trên tàu xảy ra một chụyện không hay khi một kẻ say rượu tấn công một hành
khách.