Afflict;
inflict: gây đau khổ, làm khổ
- Afflict:
dùng khi đề cập đến những khó khăn, bệnh tật và những rủi ro gây ra nhiều đau
khổ cho con người. Động từ này có thể được dùng ở dạng bị động.
E.g: The cancer afflicted the old man all
day.
Căn bệnh
ung thư hành hạ ông cụ cả ngày.
- Inflict:
dùng khi ai đó muốn gây ra những khó khăn, đau đớn, tổn thất cho người khác.
E.g: We don’t want to inflict our problems on
you.
Chúng
tôi không muốn cậu phải khổ vì chuyện của chúng tôi