Altogether: hoàn toàn, toàn bộ, tổng
cộng
All together: cùng nhau
- Altogether: là trạng từ dùng để nhấn mạnh việc gì đã chấm dứt hoàn toàn
hoặc thực hiện trọn vẹn.
E.g: The room was so noisy and the silence stopped altogether.
- “altogether” cũng được dùng để nhấn mạnh tính chất của 1 người hoặc vật.
E.g: Their characters are altogether different.
Tính cách của họ hoàn toàn khác
nhau.
- “altogether”: dùng để tổng kết việc đang bàn luận và đi đến đánh giá cuối
cùng.
E.g: Altogether, there must have been thousands of people on the square.
Tổng cộng phải có đến hàng nghìn
người ở quảng trường.
- All together: dùng để nói rằng một nhóm người hay vật ở bên nhau và
cùng làm việc gì với nhau.
E.g: He recalled the days when his whole family was all together.
Anh ấy nhớ lại những ngày khi cả
gia đình anh quây quần bên nhau.