Amiable: hoà nhã, tử tế, đáng yêu
Amicable: thân tình, thân thiện
- Amiable: dùng để chỉ ai đó tỏ ra gây thiện cảm, dễ thương và nhân hậu.
E.g: I had an amiable conversation with Prof. Học.
- Amicable: dùng để chỉ ai đó tỏ ra thân ái, không thù địch.
E.g: We have reached an amicable agreement.
Chúng tôi đã đạt được sự hoà giải
chân tình.