11. Nên làm gì đó thì hơn/ có khôn thì
= Do better to do something.
E.g: Đừng mua bây giờ, nên chờ để hạ
giá thì hơn
= Don’t buy now, you
would do better to wait for the reduced price.
12. Thà rằng = Better
E.g: Thà rằng muộn còn hơn không
13. Hóa ra = As it turned out; turn out to be sth/sb; turn
out that.
E.g: Hóa ra tôi không cần đến ô
= I didn’t need my
umbrella as it turned out.
14. Thành thử, thành ra = Therefore, that is why, hence.
E.g: Hôm qua tôi bị ngã xe đạp thành
thử mới bầm.
= I fell of my bicycle
yesterday, hence the bruises.
15. Đến mức đó = That
E.g: Trời không lạnh đến mức đó đâu.
= It isn’t all that
cold.
Cảm ơn các bạn đã quan
tâm theo dõi!