16. Thế tất, thế nên = Evidently
E.g: Thế nên ông ta quyết định ra đi.
= Evidently, he has
decided to leave.
17. Phàm = No matter whether, as, being
E.g: Phàm làm người thì không sống
ngoài xã hội được.
18. Chứ = But
E.g: Anh đã mua nhầm cái áo sơ mi rồi.
Tôi cần cái áo màu xanh chứ không phải cái áo màu đỏ.
= You have bought the
wrong shirt. It is the blue one I wanted but the red one.
19. Không ai mà không = No man but
E.g: Không ai mà không cảm thấy tội
nghiệp cho người ăn mày đó cả.
= There is no man but
feels pity for that beggar.
20. Trừ phi = Unless, but that
E.g: Tôi đã bị chết đuối rồi, trừ phi
anh không nhìn thấy tôi dưới nước.
= I would have drowned,
but that you had seen me in the water.
Cảm ơn các bạn đã quan
tâm theo dõi!