❖ Avoid: tránh
❖ Evade: trốn tránh, lảng tránh, tránh né
- Avoid: dùng khi ai
đó đứng xa hoặc không gặp ai, cái gì.
♦ You should avoid
standing near that vase or you will probably break it.
Cậu nên tránh đứng gần
chiếc bình đó ra nếu không cậu có thể làm vỡ nó.
- Evade: dùng khi ai
đó tìm cách không làm cái gì, nhất là việc ấy theo pháp luật hoặc theo dạo lý
là phải làm.
♦ I don’t accept your
excuse for evading your responsibilities.
Tôi không chấp nhận
cái cớ để cậu né tránh bổn phận của mình.
- Trong lĩnh vực thuế
quan, nếu bạn dùng “avoid” tức là bạn tìm ra cách hợp pháp để nộp ít thuế hơn
còn khi dùng “evade” tức là bạn không nộp thuế.
♦ Most private forest
buyers are using it as a way of avoiding tax on large sums of money.
Hầu
hết tư nhân mua rừng như là một biện pháp để giảm nộp thuế cho các món tiền lớn.