Đơn
vị:................... Bộ phận:................ |
Mẫu số 01-TSCĐ (Ban hành theo Thông
tư số 132/2018/TT-BTC ngày 28/12/2018 của Bộ Tài chính) |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày .....tháng .....năm ......
Số:..................…
Nợ: ....................
Có:
....................
Căn cứ
Quyết định số: ..................ngày .......tháng .......năm .......của
..........................................
.........................................................................về
việc bàn giao TSCĐ.........................................
Ban giao
nhận TSCĐ gồm:
-
Ông/Bà ................................chức vụ ...............................
Đại diện bên giao
- Ông/Bà .................................chức vụ
...............................Đại diện bên nhận
-
Ông/Bà ..................................chức vụ ..............................Đại
diện .............................................
Địa
điểm giao nhận TSCĐ
:............................................................................................................
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT |
Tên, ký hiệu quy cách (cấp hạng TSCĐ) |
Số hiệu TSCĐ |
Nước sản xuất (XD) |
Năm sản xuất |
Nămđưa vào sử dụng |
Công suất (diện tích thiết kế) |
Tính
nguyên giá tài sản cố định |
|||||
Giá mua (ZSX) |
Chi phí vận chuyển |
Chi phí chạy thử |
... |
Nguyên giá TSCĐ |
Tài liệu kỹ thuật kèm theo |
|||||||
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
E |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Số thứ tự |
Tên, qui cách dụng cụ, phụ tùng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Giá trị |
A |
B |
C |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giám
đốc bên nhận
|
Kế toán trưởng bên nhận |
Người nhận |
Người giao |